ABOUT –Về Nishizawa Gakuen–

Được chứng nhận là học viện giáo dục bởi Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ, Bộ Nội vụ Truyền thông, Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi xã hội Nhật Bản.

Năm 1945, Nishizawa Gakuen bắt tay thực hiện giáo dục chuyên môn nhằm mục đích chính là đáp ứng yêu cầu nâng cao tiêu chuẩn khoa học kỹ thuật của thế hệ trẻ trong công cuộc tái thiết Nhật Bản, đào tạo kỹ sư đạt chuẩn quốc gia đảm nhận các ngành công nghiệp trọng yếu của Nhật Bản như ngành công nghiệp điện tử, v.v… Kể từ khi thành lập đến nay, học viện tiếp tục đào tạo thực tiễn các kỹ sư chuyên nghiệp có thể đáp ứng nhu cầu thời đại, đào tạo ra nhiều “Chuyên gia kỹ thuật” nhờ mạng lưới liên kết chặt chẽ, rộng khắp với các bộ ngành liên quan. Năm 2013, học viện thành lập khoa tiếng Nhật dựa trên những bí quyết đã xây dựng được trong quá trình lịch sử hơn 70 năm. Trong tương lai, chúng tôi sẽ xây dựng một môi trường mà ở đó các học sinh – người làm cầu nối giữa Nhật Bản và thế giới, có thể cảm nhận được những nét đẹp văn hóa, phong tục tập quán của Nhật Bản, được hỗ trợ hết sức những bước đầu tiên để các bạn nắm vững tiếng Nhật và có thể tự khẳng định bản thân.

Curriculum – Chương trình giảng dạy dựa trên triết lý giáo dục của Nishizawa Gakuen–

  • Khóa theo lớp

    Học toàn thời gian trong ngày theo từng cấp độ
  • Khóa theo nhóm

    Lập nhóm học theo từng mục đích
  • Khóa dạy kèm

    Giảng dạy theo hình thức 1:1

Đưa vào giảng dạy những bài học theo từng trình độ dựa trên tiêu chuẩn kỳ thi năng lực Nhật ngữ.

Ngoài ra, chế độ học toàn thời gian trong ngày nhằm hướng đến việc lấy chứng chỉ N1 (trình độ cấp 1 trong kỳ thi năng lực Nhật ngữ) với chương trình giảng dạy trong 57 tuần.

(Thời gian học trong 1 tuần là 25 giờ, từ 9:10 đến 14:50, thứ Hai đến thứ Sáu)

Level objectives–Mục tiêu các cấp độ –

Cao cấp
・Đạt được trình độ tiếng Nhật có thể tiếp tục theo học các cơ sở giáo dục bậc đại học
・Đạt điểm cao trong kỳ thi du học Nhật Bản
・Đạt được trình độ tiếng Nhật không gặp trở ngại trong cuộc sống hằng ngày tại Nhật Bản
・Đậu kỳ thi năng lực Nhật ngữ N1
Trung cấp
・Đậu kỳ thi năng lực Nhật ngữ N2・Đạt được từ 230 điểm trở lên trong kỳ thi du học Nhật Bản
Sơ trung cấp
・Đạt được thói quen học tập tiếng Nhật không chỉ trong lớp học mà còn có thể tự học
Sơ cấp
・Đậu kỳ thi năng lực Nhật ngữ N3
・Có thể truyền đạt những điều thân thuộc・Có thể nói những đoạn hội thoại ngắn

Tiếng Nhật tổng hợp

Sử dụng các sách giáo khoa chính
Học cân bằng giữa 4 kỹ năng
“Nghe – Nói – Đọc – Viết”.

Luyện tập Hội thoại Viết văn Đọc hiểu Nghe hiểu
時間割 月曜日 火曜日 水曜日 木曜日 金曜日
1時間目 General Japanese
Using the main textbook
Learning all four skills (reading, listening, writing and speaking)
2時間目
3時間目
昼休み
4時間目 Listening comprehension Reading comprehension Writing Conversation Exercises
5時間目

・Năng lực đọc là
・Năng lực nghe là
・Năng lực viết là
・Năng lực nói là

Lưu ý:Khóa học 57 tuần nêu trên là khóa học toàn thời gian trong ngày trong 1 năm 6 tháng. Chương trình giảng dạy có thể thay đổi mà không báo trước.

  • Class

  • Presentation

  • Special Class

Benefits–Ưu đãi đặc biệt–Ưu đãi đặc biệt dành cho học sinh đăng ký Khóa học 1 năm 6 tháng

  1. [1] Vé dài hạn định kỳ dành cho học sinh

    Học sinh theo học khóa học 1 năm 6 tháng có thể mua vé dài hạn định kỳ dành cho học sinh tại các cơ quan giao thông vận tải.
    Có thể mua vé dài hạn định kỳ dành cho học sinh bằng một nửa giá so với vé dài hạn định kỳ dành cho người đi làm.
  2. [2] Giảm giá cho học sinh

    Áp dụng giảm giá cước phí vận chuyển cho học sinh nếu học sinh đáp ứng được các điều kiện giảm giá.
  3. [3] Học bổng

    Có hỗ trợ cấp học bổng du học sinh tự túc của các tổ chức hỗ trợ học sinh Nhật Bản.
  4. [4] Làm thêm

    Học sinh có “visa du học” có thể xin giấy phép hoạt động ngoài tư cách lưu trú, sau khi được cấp phép học sinh có thể làm thêm 1 tuần 28 giờ.
    Ngoài ra, trong kỳ nghỉ dài (như kỳ nghỉ hè, v.v…) học sinh có thể làm thêm 1 ngày 8 tiếng.
  5. [5] Hướng học lên

    Học sinh có thể được ưu tiên tiếp tục học lên tại “các khoa khác thuộc Trường Medical Esthe College”, và các trường thuộc Nishizawa Gakuen như “Trường Kansai TV College”, “Trường Osaka Construction College”, “Trường Osaka Computer College”
  6. [6] Quản lý sức khỏe

    Học sinh được quản lý sức khỏe tại Phòng khám Nishizawa, nơi có đội ngũ viện trưởng và các y bác sỹ chuyên môn xuất thân từ Đại học Osaka.
  • Event

  • Experimental Class

  • Medical Check Up

Student Housing – Chỗ ở an tâm và an toàn –

Osaka là thành phố lớn thứ 2 Nhật Bản. Vật giá rẻ hơn Tokyo, thức ăn cũng rất ngon.
Đặc trưngcủa Osaka là có nhiều thắng cảnh lý thú để học hỏi về lịch sử, văn hóa.

School Year – Lịch trình trong niên học –

School year schedule

10月 ・School year starting in October
・Medical-check-up
・New students welcoming event
・입학식
・오리엔테이션
・건강진단
・신입생 환영행사
・入学典礼
・入学说明
・健康检查
・欢迎新生入学仪式
・入學典禮
・入學說明
・健康檢查
・歡迎新生入學儀式
11月 ・EJU (Examination for Japanese University Admission for International Students) *Only those students who apply ・일본유학시험
(신청자에 한함)
・日本留学试验
(仅限申请者)
・日本留學試驗
(僅限申請者)
12月 ・Japanese-Language Proficiency Test *Only those students who apply
・Winter holiday
・일본어능력시험
(신청자에 한함)
・겨울방학
・日语能力考试
(仅限申请者)
・寒假
・日本語能力考試
(僅限申請者)
・寒假
1月 ・New year celebration ・신년 경축 ・庆贺新年 ・慶賀新年
3月 ・Spring holiday ・봄방학 ・春假 ・春假
4月 ・New semester ・신학기 ・新学期 ・新學期
5月 ・Golden Week holiday ・골든위크 ・黄金周假期 ・黃金週假期
6月 ・Traditional culture experience
・EJU (Examination for Japanese University Admission for International Students) #01
・전통문화체험
・일본유학시험#01
・传统文化体验
・日本留学试验 #01
・傳統文化體驗
・日本留學試驗#01
7月/8月 ・Japanese-Language Proficiency Test #01
・Summer holiday
・일본어능력시험#01
・여름방학
・日语能力考试#01
・暑假
・日本語能力考試#01
・暑假
9月 ・Classes resume
・Field trip
・Autumn holiday
・수업 재개
・교외 학습
・가을방학
・再次开课
・校外学习
・秋假
・再次開課
・校外學習
・秋假
10月 ・New semester
・Medical check-up
・신학기 개강
・건강진단
・新学期开学
・健康检查
・新學期開學
・健康檢查
11月 ・ EJU (Examination for Japanese University Admission for International Students) #02 ・일본유학시험#02 ・日本留学试验#02 ・日本留學試驗#02
12月 ・Japanese-Language Proficiency Test #02
・Winter holiday
・일본어능력시험#02
・겨울방학
・日语能力考试#02
・寒假
・日本語能力考試#02
・寒假
1月 ・New year celebration
・Classes resume
・신년 경축
・수업 재개
・庆贺新年
・再次开课
・慶賀新年
・再次開課
2月 ・Graduation event ・졸업 기념 행사 ・毕业纪念活动 ・畢業紀念活動
3月 ・Graduation presentation
・Graduation ceremony
・졸업 발표
・졸업식
・毕业发表
・毕业典礼
・畢業發表
・畢業典禮

Hướng dẫn tuyển sinh

Recruitment course

Course Level Capacity Visa
Fall 1.5 year course
PDF
Elementary level 20 Study abroad